Nhôm tấm – Giá nhôm tấm mới nhất hôm nay

Tính chất của nhôm tấm:

+ Nhôm tấm có tính dẫn diện và dẫn nhiệt cao, nhôm tấm có độ giãn nở nhiệt nhỏ.

+ Nhôm tấm có khối lượng riêng nhỏ (d = 2,7g/cm3 ).

+ Nhôm cơ tính thấp (σb = 6Kg/mm2, HB = 25, δ = 40%). Vì vậy chúng rất dễ biến dạng, tính gia công cắt thấp.

+ Có màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ vì vậy chúng có tính chống ăn mòn cao.

+ Nhiệt độ chảy thấp (6600C) có thể làm dễ ràng cho quá trình nấu luyện song các hợp kim nhôm không làm việc được ở nhiệt độ cao. Tính đúc không cao do độ co ngót lớn (lên tới 6%).

 

Một số loại nhôm tấm thường dùng

1. Nhôm Tấm A 5052 – H112

+ Có Độ dày: 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm. …200mm

+ Chiều rộng: 1000 mm, 1200 mm, 1220 mm, 1500 mm Chiều dài: 2000 mm, 2400 mm, 2440 mm, 3000 mm

+Thành phần hóa học: Si Mn Cr Zn Mg Fe Cu 0.25 0.1 0,15-0,35 0.1 2,2-2,8 0.4 0.1

2. Nhôm Tấm A 6061 T6/T651

Nhôm tấm A6061 có quy cách sau:

+ Độ dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm. …200mm

+ Chiều rộng: 1000 mm, 1200 mm, 1220 mm, 1250mm, 1500 mmChiều dài: 2000 mm, 2400 mm, 2440 mm, 2500 mm, 3000 mm Nhôm tấm A 6061

+ Ứng dụng: Loại nhôm này được sử dụng rộng trong sản xuất cơ khí công nghiệp. Ngoài ra chúng còn có chống ăn mòn tốt, vì vậy được sử dụng khá rộng rãi.

3. Nhôm tấm A1050-H14

+ Độ dày (T) : 0.7mm, 0.8mm, 1mm, 2mm. 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm. • Chiểu rộng (W) : 1000 mm, 1200mm, 1220mm.

+ Chiều dài (L) : 2000 mm, 2400mm, 2440mm.

+ Trong ngành xây dựng nhôm tấm mỏng A1050 – H14/H0, A1100 – H18, A3003 – H14 giữ một vị trí quan trọng góp phần tạo nên các công trình xây dựng. Nhôm tấm A 1050 H14 Các ứng dụng…

Bảng giá nhôm tâm – Giá nhôm tấm mới nhất hôm nay


Ghi chú:

1. Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển, giao tại kho bên bán.

2. Dung sai đơn trọng theo quy định nhà sản xuất (±) 0.5% .